I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN THỊ HẠNH
Học vị cao nhất: Tiến sĩ
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên chính
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Quy Nhơn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
2. Sau đại học
3. Ngoại ngữ: |
1. Tiếng Anh 2. Tiếng Pháp |
Mức độ sử dụng: Thành thạo Mức độ sử dụng: Giao tiếp cơ bản |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Công việc đảm nhiệm |
Từ 1994 – 2002 |
Phòng Quản lý Lữ hành, Sở Du lịch thành phố Đà Nẵng |
Chuyên viên |
Từ 2002 đến nay |
Khoa Tài chính – Ngân hàng và Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Quy Nhơn |
Giảng viên |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Tổng hợp lý thuyết quản trị nghiên cứu và phát triển (R&D) – Minh họa áp dụng tại Công ty Dược và Trang thiết bị Y tế Bình Định, mã số T05-189-05. |
2007/2008 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
2 |
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động R&D đối với kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp bằng phương pháp DEA, mã số T2010-277.17. |
2011/2012 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
3 |
Xây dựng mô hình nghiên cứu và phát triển (R&D) mở cho các doanh nghiệp dược Việt Nam, mã số T2013.416.25. |
2013/2015 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
4 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của các hộ trong làng nghề thủ công tại tỉnh Bình Định, mã số T2016.527.33 |
2016/2017 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
5 |
Chương trình đào tạo cử nhân ngành kế toán, mã số T03-147-10. |
2004/2005 |
Cấp trường |
Tham gia |
6 |
Chương trình thực tập cho sinh viên kinh tế trường Đại học Quy Nhơn, mã số T04-171-09. |
2005/2006 |
Cấp trường |
Tham gia |
7 |
Tác động của việc Việt Nam tham gia WTO đến các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định, mã số T07.219-07. |
2008/2009 |
Cấp trường |
Tham gia |
2. Các công trình khoa học đã công bố (thuộc danh mục Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước quy định): Tên công trình, năm công bố, nơi công bố.
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Diệp Toàn, Nguyễn Thị Huỳnh Nha |
2021 |
Phân tích chuỗi giá trị cây sả trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, Tạp chí Khoa học Kinh tế/9(03)/2021, 0866-7969 |
2 |
Trần Thị Yến, Trần Thị Cẩm Thanh, Trương Thị Thanh Phượng, Nguyễn Thị Hạnh |
2021 |
Nghiên cứu các yếu tố đo lường năng lực kế toán trong bối cảnh hội nhập quốc tế: Bằng chứng thực nghiệm trong khu vực công tại Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo kế toán & Kiểm toán VCAA 2021, T12/2021, 83, 978604330149-6 |
3 |
Nguyễn Hà Thanh Thảo, Nguyễn Thị Hạnh, Ngô Nữ Mai Quỳnh |
2021 |
Những yếu tố ảnh hưởng đến ý định của người tiêu dùng lựa chọn chợ truyền thống để mua thực phẩm tươi sống tại thành phố Quy Nhơn, Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 6, T11/2021, 0868-3808 |
4 |
Trương Thị Thanh Phượng, Nguyễn Thị Hạnh, Trần Thị Yến, Trần Thị Cẩm Thanh |
2021 |
The analysis of the number of international tourists to Vietnam in the period 2014-2020, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế TED-2021, 978-604-80-5756-5 |
5 |
Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Hà Thanh Thảo |
2017 |
Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của các hộ trong các làng nghề thủ công tỉnh Bình Định, Tạp chí Khoa học trường Đại học Quy Nhơn, số 4, tập 11, tháng 10/2017, trang 115-125. ISSN 1859-0357 |
6 |
Giáo trình Dân số và Phát triển |
2017 |
NXB Giáo dục Việt Nam |
7 |
Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của các hộ trong các làng nghề thủ công tỉnh Bình Định |
2017 |
Tạp chí Khoa học trường Đại học Quy Nhơn, số 4, tập 11, tháng 10/2017, trang 115-125. ISSN 1859-0357 |
8 |
Đánh giá hiệu quả của các doanh nghiệp sản xuất thuốc tại Việt Nam.
|
2016 |
Tạp chí Kinh tế & Phát triển, 224, 53-61. ISSN 1859-0012 |
9 |
Sử dụng phương pháp phân tích bao số liệu và tỉ số siêu kỹ thuật trong đánh giá hiệu quả kỹ thuật - trường hợp các doanh nghiệp công nghệ thông tin tp. Đà Nẵng |
2016 |
Tạp chí Khoa học trường Đại học Quy Nhơn, số 1, tập 10, tháng 3/2016, trang 75-86. ISSN 1859-0357 |
10 |
Measuring efficiency of R&D activities in drug entrepreneurs in Vietnam by integrated framework of BSC and DEA, pp 37-57 |
2016 |
Coference Proceeding of UK-ASEAN Innovation Conference (UAIC), October, 2016, VNUK of University of Danang, Aston University and the National University of Laos |
11 |
Đánh giá hiệu quả các doanh nghiệp có lợi thế xuất khẩu của tỉnh Bình Định. (pp. 257-266). |
2015 |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quản trị và Kinh doanh - COMB 2015, Đại học Đà Nẵng |
12 |
Bàn luận những vấn đề chất lượng nguồn nhân lực Bình Định và một số gợi ý về giải pháp, Kỷ yếu, 2012, Phần 2, trang 511-525. |
2012 |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học " Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế", Tạp chí Cộng sản và Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật |
13 |
Bàn về những khó khăn, thách thức và giải pháp cho các doanh nghiệp gỗ Bình Định, Phần 3, trang 259-269. |
2012 |
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế "Cùng doanh nghiệp tháo gỡ khó khăn và vượt qua khủng hoảng (ICECH2012"), Viện Kinh tế và Quản lý, Đại học Bách khoa Hà Nội |
14 |
Đánh giá ảnh hưởng của R&D đối với kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bằng mô hình DEA |
2011 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, số 1(42), 2011, trang 166-173.
|