1. Họ và tên: Phan Văn Hài |
|||||||||||||||
2. Năm sinh: 1979 |
|||||||||||||||
3. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: kỹ sư Nuôi trồng thủy sản Năm đạt học vị: 2004 |
|||||||||||||||
4. Chức danh nghiên cứu: Chứcvụ: Tổng Giám đốc |
|||||||||||||||
5. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đề tài, Dự án: Tên tổ chức : Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao Haicorp Tên người Lãnh đạo: Phan Văn Hài |
|||||||||||||||
6. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||
Đại học |
Trường Đại học Vinh Trường Đại học Thủy sản Nha Trang |
Nuôi trồng thủy sản |
2004 |
||||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
Trường Đại học Walailak,Thailand |
Đất và phân tích đất |
2007 |
||||||||||||
Thực hành chuyên sâu |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh |
Ứng dụng Biofloc trong nuôi tôm |
2016 |
||||||||||||
|
7. Quá trình công tác |
||||||||||||||
|
Thời gian |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
|||||||||||
|
2004- 2007 |
Giảng viên |
Khoa Nông- Lâm- Ngư- Trường Đại học Vinh |
Số 182- Lê Duẩn- TP. Vinh- Nghệ An |
|||||||||||
|
2008-2009 |
Nghiên cứu Viên |
Viện Quản trị Doanh nghiệp |
Số 50 Phan Kế Bình- Ba Đình- Hà Nội |
|||||||||||
|
2009-2012 |
Giám đốc Nghiên cứu viên |
Công ty TNHH Nghiên cứu – Sản xuất Đất Việt |
Tần 3, Tòa nhà An Phú Plaza, số 117-119, P.7, Q.3, TP. Hồ Chí Minh |
|||||||||||
|
2021- nay |
Tổng Giám đốc |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao Haicorp |
Tần 14, tòa nhà HM Town số 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, TP Hồ Chí Minh. |
|||||||||||
|
2021- nay |
Giám đốc Trung tâm phát triển dự án |
Viện Phát triển Kinh tế số Việt Nam |
Số 26-28, đường Hàm Nghi, p. Bến Nghé, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh |
|||||||||||
|
8. Các công trình công bố chủ yếu |
||||||||||||||
|
TT |
Tên công trình
|
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
|
Năm công bố |
||||||||||
|
1 |
Nghiên cứu thực nghiệm nuôi ghép Hàu cửa Sông (Crassostrea rivularis) Trong các ao nuôi tôm sú (P. panadon) tại vùng nược lợ ven sông Lam” |
Đồng Tác giả |
Trường Đại học Vinh |
2005 |
||||||||||
|
2 |
Bảo vệ đa dạng sinh học động vật có xương sống (cá, lưỡng cư, bò sát) hệ sinh thái khu vực Tây Bắc Nghệ An |
Đồng Tác giả |
Trường Đại học Vinh |
2006 |
||||||||||
|
3 |
Ứng dụng công nghệ xậy dựng mô hình nuôi ốc hương (Babylonia areolata, Link, 1807) đạt năng suất cao tại tỉnh Hà Tĩnh |
Tác Giả |
Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh |
2009 |
||||||||||
|
4 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi tôm thẻ biển (Penaeus merguiensis De Man, 1888) đạt năng suất cao tại Bạc Liêu |
Tác Giả |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2011 |
||||||||||
|
5 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi và thu hoạch sinh khối Copepoda tại Sóc Trăng làm thức ăn cho tôm |
Tác giả |
Sở khoa học và công nghệ tỉnh Sóc Trăng |
2022 |
||||||||||
|
9. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia |
||||||||||||||
|
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian
|
Thuộc Chương trình |
Tình trạng đề tài
|
|||||||||||
|
Ứng dụng công nghệ xậy dựng mô hình nuôi ốc hương (Babylonia areolata, Link, 1807) đạt năng suất cao tại tỉnh Hà Tĩnh |
2009 |
Nông thôn miền núi- Bộ Khoa học và công nghệ |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi tôm thẻ biển (Penaeus merguiensis De Man, 1888) đạt năng suất cao tại Bạc Liêu |
2011 |
Chương trình nghiên cứu và phát triển của Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi và thu hoạch sinh khối Copepoda tại Sóc Trăng làm thức ăn cho tôm |
2022 |
Đề tài cấp tỉnh |
Đã nghiệm thụ |
|||||||||||
|
10. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có) |
||||||||||||||
|
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||||||
|
1 |
Giải nhì cuộc thi “Ý tưởng khởi nghiệp sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh năm 202” |
2020 |