1. Họ và tên: Lê Thanh Quang |
||||||||||||||
2. Năm sinh: 10/03 3. Nam/Nữ: Nam |
||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2017 |
||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: Giám đốc |
||||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: 02723.820027 7. E-mail: [email protected] |
||||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm: Tên tổ chức: Trung tâm Ứng dụng, Kỹ thuật, Thông tin Khoa học và Công nghệ Tên người Lãnh đạo: Lê Thanh Quang Địa chỉ tổ chức: 367, Quốc lộ 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||
Đại học |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Chế biến bảo quản nông sản thực phẩm |
2004 |
|||||||||||
Thạc sỹ |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM |
Quản trị kinh doanh |
2017 |
|||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
|||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
|||||||||||
|
10. Quá trình công tác |
|||||||||||||
|
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
||||||||||
|
Tháng 03/2004 – 6/2006 |
Nhân viên kỹ thuật kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS) |
Nhà máy chế biến nông sản Tín nghĩa |
Đồng Nai |
||||||||||
|
Tháng 6/2006 – 7/2010 |
Chuyên viên phòng Quản lý tổng hợp |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
367 Quốc lộ 1, phường 4, TP. Tân An, Long An |
||||||||||
|
Tháng 7/2010 – 3/2012 |
Phó trưởng Văn phòng TBT |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
367 Quốc lộ 1, phường 4, TP. Tân An, Long An |
||||||||||
|
Tháng 4/2012 – 9/2015 |
Giám đốc |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Long An |
367 Quốc lộ 1, phường 4, TP. Tân An, Long An |
||||||||||
|
Tháng 9/2015 – 9/2019 |
Phó Chi cục trưởng- |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
367 Quốc lộ 1, phường 4, TP. Tân An, Long An |
||||||||||
|
Tháng 9/2019 đến nay |
Giám đốc |
Trung tâm Ứng dụng, kỹ thuật, thông tin KH&CN |
367 Quốc lộ 1, phường 4, TP. Tân An, Long An |
||||||||||
|
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)
|
|||||||||||||
|
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
|
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
|
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
|
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||
Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
2016-2017 |
|
Đã nghiệm thu |
|||||||||||
Nghiên cứu quá trình phát triển, thành tựu nổi bật, bài học kinh nghiệm về hoạt động KH&CN của tỉnh Long An |
11/2019-12/2020 |
|
Đã nghiệm thu |
|||||||||||
Đánh giá thực trạng thực hiện đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý, thực hiện đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu. |
11/2021-04/2022 |
|
Đã nghiệm thu |
|||||||||||
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của doanh nghiệp tỉnh Long An đến năm 2021, đề xuất giải pháp cho giai đoạn tiếp theo”. |
04/2022-08/2023 |
|
Chưa nghiệm thu |
|||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |